Lịch âm 22/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 22/6/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 22/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 22/6/2023? Lịch vạn niên ngày 22 tháng 6 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 22/6/2024
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 6 năm 2024 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 5 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ
Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hạ Chí
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Đinh Tỵ - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi, xung khắc đồng hành, đồng cực, dẫn đến sự bất hòa, xung đột, không thuận lợi cho các việc lớn.
![tm-img-alt](https://media.moitruongvadothi.vn/images/2024/06/21/9883-1718981358-am-lich-22-6-1.jpg)
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Việc nên và không nên làm ngày 22/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, khai trương, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ sẽ gặp nhiều thuận lợi, có nhiều lý lẽ phải và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng, mai táng đều không thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, nhỡ tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 22/6/2024
Sao tốt:
- Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc.
- Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
- Thiên quý: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
- Du họa: Kiêng cho việc xây dựng, sửa chữa nhà.
- Huyết chí: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi.
Xuất hành hôm nay âm lịch 22/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Khi xuất hành, cầu tài nên tránh vì dù có được thì cũng rất tốn kém và dễ thất bại.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
H.Hà (T/h)