Thứ sáu, 20/09/2024 12:45 (GMT+7)

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 9/8/2024

MTĐT -  Thứ sáu, 09/08/2024 09:46 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 9/8/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 9/8/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,5– 78,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,50 - 78,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,628 – 7,748 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,50 – 78,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,633 – 7,748 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 9/8/2024:

Ngày 9/8/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,5

78,5

-500

-500

Tập đoàn DOJI

76,5

78,5

-500

-500

Mi Hồng

77,5

78,5

-500

-500

PNJ

76,5

78,5

-500

-500

Vietinbank Gold

76,5

78,5

-

-500

Bảo Tín Minh Châu

76,5

78,5

-600

-500

Bảo Tín Mạnh Hải

76,5

78,5

-600

-500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,500 78,500
AVPL/SJC HCM 76,500 78,500
AVPL/SJC ĐN 76,500 78,500
Nguyên liêu 9999 - HN 75,850 76,450
Nguyên liêu 999 - HN 75,750 76,350
AVPL/SJC Cần Thơ 76,500 78,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 76.200 77.480
TPHCM - SJC 76.500 78.500
Hà Nội - PNJ 76.200 77.480
Hà Nội - SJC 76.500 78.500
Đà Nẵng - PNJ 76.200 77.480
Đà Nẵng - SJC 76.500 78.500
Miền Tây - PNJ 76.200 77.480
Miền Tây - SJC 76.500 78.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 76.200 77.480
Giá vàng nữ trang - SJC 76.500 78.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 76.200
Giá vàng nữ trang - SJC 76.500 78.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 76.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 76.100 76.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 76.020 76.820
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 75.230 76.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 70.040 70.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 56.430 57.830
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.040 52.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 48.740 50.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 45.660 47.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 43.740 45.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 30.740 32.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 27.590 28.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.130 25.530
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 76,500 78,500
SJC 5c 76,500 78,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 76,500 78,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 76,150 77,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 76,150 77,600
Nữ Trang 99.99% 76,050 77,050
Nữ Trang 99% 74,287 76,287
Nữ Trang 68% 50,049 52,549
Nữ Trang 41.7% 29,783 32,283

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 9/8/2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Đồng Nai: Triển khai đề án net zero bảo vệ môi trường
Tỉnh Đồng Nai đã phê duyệt Đề án, xây dựng chương trình hành động để xác lập những công việc phải làm của các chủ thể doanh nghiệp, người dân, chính quyền nhằm đạt được mục tiêu giảm thiểu phát thải tiến đến net zero.

Tin mới