Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 6/8/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 6/8/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 6/8 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,30 triệu đồng/lượng mua vào và 79,80 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,30 triệu đồng/lượng mua vào và 79,80 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,30 triệu đồng/lượng mua vào và 79,80 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,30 – 79,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,30 triệu đồng/lượng mua vào và 79,80 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,30 - 79,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,632 – 7,752 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,30 – 79,80 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,637 – 7,752 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 6/8/2024:
Ngày 6/8/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,30 | 79,80 | - | |
Tập đoàn DOJI | 78,30 | 79,80 | - | - |
Mi Hồng | 78,30 | 79,80 | - | - |
PNJ | 78,30 | 79,80 | - | - |
Vietinbank Gold | 78,30 | 79,80 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 78,30 | 79,80 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,30 | 79,80 | - | - |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 77,000 | 79,000 |
AVPL/SJC HCM | 77,000 | 79,000 |
AVPL/SJC ĐN | 77,000 | 79,000 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 75,750 | 76,400 |
Nguyên liêu 999 - HN | 75,650 | 76,300 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 77,000 | 79,000 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 76.200 | 77.450 |
TPHCM - SJC | 77.000 | 79.000 |
Hà Nội - PNJ | 76.200 | 77.450 |
Hà Nội - SJC | 77.000 | 79.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 76.200 | 77.450 |
Đà Nẵng - SJC | 77.000 | 79.000 |
Miền Tây - PNJ | 76.200 | 77.450 |
Miền Tây - SJC | 77.000 | 79.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 76.200 | 77.450 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 77.000 | 79.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 76.200 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 77.000 | 79.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 76.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 76.100 | 76.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 76.020 | 76.820 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 75.230 | 76.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 70.040 | 70.540 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 56.430 | 57.830 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 51.040 | 52.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 48.740 | 50.140 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 45.660 | 47.060 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 43.740 | 45.140 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 30.740 | 32.140 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 27.590 | 28.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 24.130 | 25.530 |
T.Anh