Chủ nhật, 15/09/2024 05:34 (GMT+7)

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/8/2024

MTĐT -  Thứ sáu, 30/08/2024 10:03 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 30/8/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...

Giá vàng trong nước hôm nay 30/8 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/8/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,0 – 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,0 - 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,746 – 7,866 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,0 – 81,0 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,751 – 7,866 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 30/8/2024:

Ngày 30/8/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,0

81,0

-

-

Tập đoàn DOJI

79,0

81,0

-

-

Mi Hồng

80,0

81,0

-

-

PNJ

79,0

81,0

-

-

Vietinbank Gold

79,0

81,0

-

-

Bảo Tín Minh Châu

79,0

81,0

-

-

Bảo Tín Mạnh Hải

79,0

81,0

-

-

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liêu 9999 - HN 77,400 77,600
Nguyên liêu 999 - HN 77,300 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.450 78.650
TPHCM - SJC 79.000 81.000
Hà Nội - PNJ 77.450 78.650
Hà Nội - SJC 79.000 81.000
Đà Nẵng - PNJ 77.450 78.650
Đà Nẵng - SJC 79.000 81.000
Miền Tây - PNJ 77.450 78.650
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.450 78.650
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.450
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.450
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.300 78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.220 78.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.420 77.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.140 71.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.330 58.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.860 53.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.520 50.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.390 47.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.440 45.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.240 32.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.040 29.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.520 25.920
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,640 7,825
Trang sức 99.9 7,630 7,815
NL 99.99 7,645
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,645
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,745 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,745 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,745 7,865
Miếng SJC Thái Bình 7,900 8,100
Miếng SJC Nghệ An 7,900 8,100
Miếng SJC Hà Nội 7,900 8,100
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,400 78,650
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,400 78,750
Nữ Trang 99.99% 77,300 78,250
Nữ Trang 99% 75,475 77,475
Nữ Trang 68% 50,865 53,365
Nữ Trang 41.7% 30,284 32,784

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/8/2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới