Thứ sáu, 20/09/2024 06:54 (GMT+7)

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2024

MTĐT -  Thứ bảy, 20/07/2024 14:56 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM vừa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cho ba phân hiệu : TPHCM, Gia Lai và Ninh . Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 22 điểm.

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi Trung học phổ thông năm 2024 và phương thức kết hợp đối với thí sinh thuộc khu vực 3, không hưởng ưu tiên theo đối tượng, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; A02; D90

18

2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A02; D90

18

3

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

A00; A01; A02; D90

18

4

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

20

5

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

A00; A01; B00; D07

20

6

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

A00; A01; A02; D90

16

7

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; A02; D90

16

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A02; D90

21

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00

19

10

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

A01; D07; D08

19

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

7440301

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

16

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01

20

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

7340116

Bất động sản

A00; A01; A04; D01

18

14

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

20

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

20

16

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

A00; A01; D01

20

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; A02; D90

19

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

16

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

21

20

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; D07

21

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A00; B00; D07; D08

16

22

7850103

Quản lý đất đai

A00; A01; A04; D01

18

23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

16

24

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

A00; B00; D01; D08

16

Lĩnh vực: Nhân văn

25

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

20

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; B00; D07; D08

17

27

7620105

Chăn nuôi

A00; B00; D07; D08

16

28

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

A00; B00; D07; D08

16

29

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00; A01; D01

16

30

7620201

Lâm học

A00; B00; D01; D08

16

31

7620202

Lâm nghiệp đô thị

A00; B00; D01; D08

16

32

7620109

Nông học

A00; B00; D07; D08

17

33

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00; B00; D07; D08

16

34

7620116

Phát triển nông thôn

A00; A01; D01

16

35

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00; B00; D01; D08

16

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00; A01; B00; D01

16

37

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00; B00; D07; D08

16

38

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D08

20

39

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

A00; A01; B00; D08

20

40

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

A00; A01; B00; D08

20

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

A00; A01; B00; D08

-

Lĩnh vực: Thú y

42

7640101

Thú y

A00; B00; D07; D08

22

43

7640101T

Thú y (CTTT)

A00; B00; D07; D08

22

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

44

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

A00; A02; B00

15

45

7340116G

Bất động sản (PHGL)

A00; A01; A04; D01

15

46

7620109G

Nông học (PHGL)

A00; B00; D07; D08

15

47

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

A00; B00; D01; D08

15

48

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

A00; B00; D01; D08

15

49

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

A00; A01; D01

15

50

7340301G

Kế toán (PHGL)

A00; A01; D01

15

51

7640101G

Thú y (PHGL)

A00; B00; D07; D08

16

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

52

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

A01; D01; D14; D15

15

53

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

A00; A01; D01

15

54

7340301N

Kế toán (PHNT)

A00; A01; D01

15

55

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

A00; A01; D07

15

56

7640101N

Thú y (PHNT)

A00; B00; D07; D08

16

57

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

A00; A01; A02; D90

15

58

51140201

Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) *

M00

-

59

7140201

Giáo dục mầm non (Trình độ Đại học) *

M00

-

Lưu ý:

Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh); D90 (Toán, KHTN, tiếng Anh) M00 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Mầm non).

(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngành Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học, Cao đẳng): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được hưởng ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT 2024 hoặc 2023.

- Mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng như sau:

Mức điểm ưu tiên theo khu vực: KV 1: 0.75 điểm, KV 2NT:0.50 điểm, KV 2: 0.25 điểm;

Mức điểm ưu tiên theo đối tượng: Nhóm ưu tiên 1 (ĐT 01, 02, 03, 04): 2.0 điểm; Nhóm ưu tiên 2 (ĐT 05,06,07): 1.0 điểm;

Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) khi xét tuyển bằng học bạ và kết quả thi THPT thì điểm ưu tiên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng)

Theo TTHN

Bạn đang đọc bài viết Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Quảng Ninh xem xét hỗ trợ 100% học phí năm học 2024-2025
Tại Kỳ họp thứ 21 - kỳ họp chuyên đề của HĐND tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, sẽ thảo luận xem xét về chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên GDTX trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025 bị thiệt hại do bão số 3 gây ra.

Tin mới